Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
*[[𠾇]]: [[trò]] |
*[[𠾇]]: [[trò]] |
||
*[[]]: [[trò]] |
*[[]]: [[trò]] |
||
*[[]]: [[trò]] |
|||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
*[[路]]: [[trọ]], [[lần]], [[trò]], [[lựa]], [[lọ]], [[lồ]], [[lộ]] |
*[[路]]: [[trọ]], [[lần]], [[trò]], [[lựa]], [[lọ]], [[lồ]], [[lộ]] |
Phiên bản lúc 11:13, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɔ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trò
- Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
- Trò ảo thuật.
- Diễn trò.
- Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
- Giở trò lừa bịp.
- Làm những trò tồi tệ.
- Học trò, học sinh.
- Con ngoan trò giỏi.
- Tình thầy trò
Tham khảo
- "trò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)