Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuyên”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 17: Dòng 17:
*[[砖]]: [[chuyên]]
*[[砖]]: [[chuyên]]
*[[颛]]: [[chuyên]]
*[[颛]]: [[chuyên]]
*[[鄟]]: [[chuyên]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[鄟]]: [[chuyên]]
*[[抟]]: [[chuyên]], [[đoàn]]
*[[抟]]: [[chuyên]], [[đoàn]]
*[[椽]]: [[duyến]], [[duyên]], [[triện]], [[chuyên]]
*[[椽]]: [[duyến]], [[duyên]], [[triện]], [[chuyên]]
Dòng 57: Dòng 57:
*[[膞]]: [[chuyên]], [[thuần]]
*[[膞]]: [[chuyên]], [[thuần]]
*[[椽]]: [[triện]], [[chuyên]], [[duyên]]
*[[椽]]: [[triện]], [[chuyên]], [[duyên]]
*[[叀]]: [[chuyên]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[叀]]: [[chuyên]]
*[[鱄]]: [[chuyên]], [[đoàn]]
*[[鱄]]: [[chuyên]], [[đoàn]]
*[[轉]]: [[chuyên]], [[chuyền]], [[chuyển]], [[choẻn]], [[chuyến]]
*[[轉]]: [[chuyên]], [[chuyền]], [[chuyển]], [[choẻn]], [[chuyến]]

Phiên bản lúc 11:13, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cwiɜn33/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chuyên

  1. Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì. Chuyên nghề viết văn. Ai chuyên việc nấy. Ruộng chuyên trồng lúa.
  2. kiến thức chuyên môn sâu. Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng.
  3. (Dùng phụ sau đg.) . (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm. Học rất chuyên.

Động từ

chuyên

  1. Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền. Chuyên trà. Ấm chuyên*.
  2. Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia. Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.

Dịch

Tham khảo