Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đắp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 10: Dòng 10:
*[[扱]]: [[rấp]], [[tráp]], [[đắp]], [[kẹp]], [[đập]], [[gặp]], [[chắp]], [[vập]], [[chặp]], [[cặp]], [[gấp]], [[cắp]], [[ghép]], [[gắp]], [[dập]]
*[[扱]]: [[rấp]], [[tráp]], [[đắp]], [[kẹp]], [[đập]], [[gặp]], [[chắp]], [[vập]], [[chặp]], [[cặp]], [[gấp]], [[cắp]], [[ghép]], [[gắp]], [[dập]]
*[[揲]]: [[đắp]], [[dẹp]], [[điệp]]
*[[揲]]: [[đắp]], [[dẹp]], [[điệp]]
*[[塔]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thấp]], [[thạp]], [[thóp]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[塔]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thấp]], [[thạp]], [[thóp]]
*[[荅]]: [[đắp]], [[đáp]]
*[[荅]]: [[đắp]], [[đáp]]
*[[撘]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thắp]], [[đập]], [[ráp]]
*[[撘]]: [[tháp]], [[đắp]], [[thắp]], [[đập]], [[ráp]]
*[[]]: [[tháp]], [[đắp]]
*[[答]]: [[hóp]], [[đắp]], [[đớp]], [[đáp]]
*[[答]]: [[hóp]], [[đắp]], [[đớp]], [[đáp]]
{{bottom}}
{{bottom}}

Phiên bản lúc 12:06, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɐp35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đắp

  1. Phủ lên trên.
    Đắp chăn
  2. Bồi thêm vào; Vun lên.
    Non kia ai đắp mà cao. (ca dao)
  3. Nặn thành hình.
    Đắp tượng.

Tham khảo