Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|d|ò|n|g}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|d|ò|n|g}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[用]]: [[dụng]], [[dộng]], [[rụng]], [[đụng]], [[vùng]], [[rùng]], [[dòng]], [[giùn]], [[giùm]], [[giùng]], [[dùng]] |
|||
*[[𣳔]]: [[ruồng]], [[giòng]], [[rúng]], [[rụng]], [[dông]], [[vùng]], [[sòng]], [[dòng]], [[rộng]], [[ròng]], [[giông]], [[song]], [[duồng]], [[dùng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 50: | Dòng 55: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:09, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɔŋ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
- Dòng nước .
- Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
- Dòng người.
- Dòng âm thanh.
- Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
- Giấy kẻ dòng.
- Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
- Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
- Dòng văn học yêu nước.
Dịch
Động từ
dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần.
- Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
- Dòng trâu về nhà.
Tham khảo
- "dòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)