Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dại”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|d|ạ|i}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|d|ạ|i}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[]]: [[dại]] |
|||
*[[栧]]: [[dại]] |
|||
*[[𠻇]]: [[lại]], [[dại]] |
|||
*[[呆]]: [[ngai]], [[ngố]], [[ngãi]], [[dại]], [[ngốc]], [[ngó]], [[ngộc]], [[ngóc]], [[bảo]] |
|||
*[[㹭]]: [[dại]], [[duệ]] |
|||
*[[𢚵]]: [[dãi]], [[dại]], [[giãi]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[曳]]: [[dậy]], [[dượi]], [[dấy]], [[dại]], [[dạy]], [[dài]], [[dễ]], [[dười]], [[duệ]], [[dái]] |
|||
*[[曵]]: [[dậy]], [[dượi]], [[dấy]], [[dại]], [[dài]], [[dặc]], [[dái]] |
|||
*[[𢚕]]: [[dại]], [[dái]] |
|||
*[[𤵺]]: [[dại]] |
|||
*[[𢘽]]: [[dại]], [[rái]], [[dái]] |
|||
*[[𥹞]]: [[dại]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 47: | Dòng 63: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:10, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɐ̰ːj31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
dại
- Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng.
- Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối.
- Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết.
- Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn.
Tính từ
dại
- Mắc bệnh dại.
- Chó dại.
- Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
- Trẻ dại.
- Cháu còn dại lắm
- Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
- Anh nghe nó là dại.
- Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),.
- Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)
- Tê, khó cử động.
- Ngồi lâu, chân dại đi
- Vụng về.
- Nét vẽ còn dại
- Không được linh hoạt.
- Mắt dại đi
- Nói cây mọc hoang.
- Cây dại thì lấy về làm gì.
Tham khảo
- "dại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)