Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chật”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ậ|t}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|ậ|t}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[帙]]: [[trật]], [[chật]], [[dật]], [[pho]] |
|||
*[[秩]]: [[trật]], [[chật]], [[dật]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[跌]]: [[điệt]], [[trật]], [[chật]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[秩]]: [[giật]], [[mất]], [[chật]], [[đột]], [[trắt]], [[trật]], [[giựt]], [[dựt]], [[dật]], [[chặt]], [[rặt]], [[trặc]], [[chợt]] |
|||
*[[質]]: [[chắc]], [[chắt]], [[chật]], [[chất]], [[chát]], [[giắt]], [[chí]], [[chặt]], [[chớt]] |
|||
*[[跌]]: [[điệt]], [[trớt]], [[chật]], [[đột]], [[xớt]], [[trượt]], [[trật]], [[xợt]], [[trợt]], [[trặc]], [[chợt]] |
|||
*[[躓]]: [[chật]], [[chí]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[𡂒]]: [[rắt]], [[chắt]], [[chật]], [[chất]], [[chát]], [[nhắc]], [[chít]], [[chớt]], [[chợt]] |
|||
*[[帙]]: [[chật]], [[trật]] |
|||
*[[𡒻]]: [[chật]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 21: | Dòng 39: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:25, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɜ̰t31/
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
chật
- Có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật.
- Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.
Dịch
Tham khảo
- "chật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)