Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trưởng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ư|ở|n|g}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ư|ở|n|g}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[仧]]: [[trường]], [[trưởng]], [[tràng]] |
|||
*[[兏]]: [[trường]], [[trưởng]], [[tràng]] |
|||
*[[漲]]: [[trưởng]], [[trướng]] |
|||
*[[長]]: [[trượng]], [[trường]], [[trưởng]], [[trướng]], [[tràng]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[镸]]: [[trượng]], [[trường]], [[trưởng]], [[tràng]] |
|||
*[[镻]]: [[điệt]], [[trường]], [[trưởng]], [[tràng]] |
|||
*[[长]]: [[trượng]], [[trường]], [[trưởng]], [[trướng]], [[tràng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-hanviet-t-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[縇]]: [[trường]], [[trưởng]], [[trướng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[长]]: [[trưởng]], [[trường]], [[trượng]], [[tràng]] |
|||
*[[長]]: [[trưởng]], [[trườn]], [[trường]], [[trượng]], [[tràng]], [[trành]] |
|||
*[[兏]]: [[trưởng]], [[trường]], [[tràng]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[仧]]: [[trưởng]], [[trường]], [[tràng]] |
|||
*[[镸]]: [[trưởng]], [[trường]], [[trượng]], [[tràng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 28: | Dòng 52: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 13:47, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɨɜŋ313/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trưởng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trưởng
Tính từ
trưởng
- (Con trai hoặc anh) Được coi là đứng đầu trong gia đình (theo quan niệm cũ, thường là người con trai cả của vợ cả). Để lại phần lớn gia tài cho con. Anh trưởng. Chị dâu trưởng (vợ của người anh trưởng).
- III Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Trưởng phòng*. Trưởng ban. Hội trưởng*. Đại đội trưởng*. Kế toán trưởng*.
Dịch
Tham khảo
- "trưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)