Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 2: Dòng 2:
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|u|ố|c}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|u|ố|c}}/}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[椈]]: [[cúc]], [[guốc]]
*[[槶]]: [[guốc]]
{{mid}}
*[[踘]]: [[cúc]], [[guốc]]
*[[梮]]: [[cục]], [[cụt]], [[guốc]], [[cọc]], [[gốc]], [[gộc]]
{{bottom}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}
Dòng 15: Dòng 23:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 14:58, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɣuɜk35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo