Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|u|ố|c}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|g|u|ố|c}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[椈]]: [[cúc]], [[guốc]] |
|||
*[[槶]]: [[guốc]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[踘]]: [[cúc]], [[guốc]] |
|||
*[[梮]]: [[cục]], [[cụt]], [[guốc]], [[cọc]], [[gốc]], [[gộc]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
||
Dòng 15: | Dòng 23: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 14:58, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɣuɜk35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang.
- Guốc cao gót.
- Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa.
- Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
- Guốc võng.
Tham khảo
- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)