Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thảy”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ả|y}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ả|y}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[汰]]: [[thái]], [[thãi]], [[thẩy]], [[thay]], [[thảy]], [[thải]]
*[[体]]: [[bổn]], [[thấy]], [[thẻ]], [[thể]], [[thảy]], [[thây]]
{{mid}}
*[[抬]]: [[si]], [[đài]], [[thảy]]
*[[貸]]: [[thãi]], [[thẩy]], [[thảy]], [[thải]], [[thắc]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 22: Dòng 30:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Phó từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 15:22, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɐj313/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

thảy

  1. Tất cả.
    Hết thảy mọi người đều phấn khởi.
    Thảy đều kinh ngạc.

Dịch

Tham khảo