Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: nl |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|v|ũ|n|g}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|v|ũ|n|g}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[漨]]: [[vùng]], [[vũng]] |
|||
*[[𤂧]]: [[bồng]], [[vùng]], [[vũng]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[淎]]: [[vịnh]], [[bọng]], [[bõng]], [[vụng]], [[bóng]], [[vững]], [[vũng]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 23: | Dòng 30: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 16:37, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /vṵŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vũng
- Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại. Vũng nước trên mặt đường. Sa vũng lầy. Vũng máu.
- Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được. Vũng Cam Ranh.
Dịch
Tham khảo
- "vũng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)