Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khập khiễng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 23:41, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xɜ̰p31 xḭɜŋ35/

Định nghĩa

khập khiễng

  1. Nói đi chân cao chân thấp.
    Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.

Dịch

Tham khảo