Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: zh-min-nan
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|à}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|à}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[搽]]: [[trà]], [[chà]]
*[[嗏]]: [[trà]], [[chà]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[嗏]]: [[chà]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[鷋]]: [[đồ]], [[chà]]
*[[𣗪]]: [[chà]]
*[[𨃓]]: [[chà]]
*[[𪃲]]: [[chả]], [[chà]]
{{mid}}
*[[茶]]: [[sà]], [[trà]], [[chòe]], [[chà]], [[chè]], [[già]]
*[[鯺]]: [[chả]], [[chư]], [[chà]]
*[[搽]]: [[trà]], [[chà]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[cha]]
:* [[cha]]
Dòng 20: Dòng 40:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 10:46, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐː21/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chà

  1. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho đến ở. Cắm chà. Thả chà.

Động từ

chà

  1. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra. Chà đậu. Chà nát.
  2. C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng. Chà! Buồn ngủ quá! Chà! Trông đẹp lắm.

Dịch

Tham khảo