Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trắng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-info-}}
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
Dòng 9: Dòng 10:
*[[壯]]: [[trán]], [[trang]], [[trắng]], [[tráng]]
*[[壯]]: [[trán]], [[trang]], [[trắng]], [[tráng]]
{{bottom}}
{{bottom}}
{{-info-}}
{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''trắng'''
'''trắng'''

Phiên bản lúc 12:15, ngày 12 tháng 10 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

trắng

  1. Màuđộ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắcmàu đen thì là sự vắng mặt của các màu.

Dịch

Trái nghĩa

Từ dẫn xuất

Tiếng Rendille

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)