Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cày”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|à|y}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|à|y}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[掑]]: [[rì]], [[cày]], [[cài]], [[ghì]], [[ghè]], [[ghi]], [[kều]], [[gài]], [[gây]], [[gầy]], [[kể]], [[kề]], [[kè]], [[kì]], [[cời]], [[gãi]] |
|||
*[[棋]]: [[cờ]], [[cày]], [[cơi]], [[kỳ]], [[kè]], [[kì]], [[ky]], [[cời]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[𦓿]]: [[cày]], [[cầy]], [[gầy]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 37: | Dòng 44: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 15:57, ngày 13 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
- IPA : /kɐj21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cày
- Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất.
- Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)
Động từ
cày
- Xúc và lật đất bằng cái cày.
- Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
- Làm cho mặt đất tung lên.
- Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
- Ra sức làm một việc gì phải vất vả và lâu la.
- (Xem từ nguyên 1).
- Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.
Dịch
Tham khảo
- "cày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)