Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cống”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ố|n|g}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ố|n|g}}/}}


{{-hanviet-}}
{{top}}
*[[贡]]: [[cống]]
*[[杠]]: [[dang]], [[giang]], [[cống]]
*[[赣]]: [[cảm]], [[cống]], [[cám]]
*[[篢]]: [[cống]]
*[[戇]]: [[chướng]], [[cống]], [[tráng]]
*[[灨]]: [[cống]], [[cám]], [[công]]
*[[嗊]]: [[hống]], [[cống]]
{{mid}}
*[[贑]]: [[cống]], [[cám]]
*[[槓]]: [[chỉ]], [[cống]], [[thị]]
*[[貢]]: [[cống]]
*[[贛]]: [[cảm]], [[cống]], [[cám]]
*[[唝]]: [[hống]], [[cống]]
*[[汞]]: [[hống]], [[cống]]
{{bottom}}
{{-hanviet-t-}}
{{top}}
*[[贑]]: [[cống]]
*[[槓]]: [[cống]]
*[[貢]]: [[cống]]
{{mid}}
*[[贛]]: [[cống]], [[cám]]
*[[汞]]: [[hống]], [[cống]]
{{bottom}}
{{-nôm-}}
{{top}}
*[[贡]]: [[cống]]
*[[貢]]: [[gúng]], [[cống]], [[gún]], [[gỏng]], [[xống]], [[cóng]]
*[[嗊]]: [[rống]], [[cống]], [[hống]]
*[[贑]]: [[cống]], [[chạng]]
*[[槓]]: [[cống]], [[cồng]], [[cổng]], [[giang]]
{{mid}}
*[[篢]]: [[cống]]
*[[贛]]: [[cảm]], [[cống]], [[chạng]], [[chảng]], [[chướng]]
*[[唝]]: [[cống]], [[hống]]
*[[𣹟]]: [[cống]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 42: Dòng 81:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 16:01, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /koŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cống

  1. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua.
    Xây cống.
    Chảy như tháo cống.
    Đóng cống.
  2. Cống sinh, nói tắt.
    Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương)
  3. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

Động từ

cống

    1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mình chịu thần phục.
      Cống ngà voi châu báu.
    2. (Người thua bài) Nộp quân bài tốt nhất cho người thắng.
      Cống át chủ.
  1. (Dân tộc) Tên gọi của một trong số.
  2. Dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
  3. (Tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.

Dịch

Tham khảo