Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|o}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|o}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[抅]]: [[câu]], [[co]]
*[[孤]]: [[co]], [[cô]], [[còi]], [[go]], [[gò]], [[côi]]
*[[𢮩]]: [[co]], [[khua]]
*[[抓]]: [[co]], [[trảo]]
*[[𨔌]]: [[co]]
*[[姑]]: [[cố]], [[o]], [[co]], [[cô]], [[go]]
{{mid}}
*[[𢯐]]: [[co]]
*[[㧓]]: [[co]], [[quơ]]
*[[𨂗]]: [[co]], [[cò]]
*[[觚]]: [[co]], [[cô]]
*[[𧿼]]: [[co]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 36: Dòng 51:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 16:07, ngày 13 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

co

  1. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữco đẹp.
  2. Cỡ chữ in. Sách in co.

Động từ

co

  1. Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng. ).
  2. Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).

Dịch

Tham khảo