Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n robot Ajoute: fr:dội |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:dội]] |
Phiên bản lúc 01:00, ngày 14 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zo̰j31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
dội
Động từ
dội
- (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
- Tiếng pháo dội vào vách núi.
- Vang và truyền đi mạnh mẽ.
- Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
- Cuộn lên mạnh mẽ.
- Cơn đau dội lên .
- Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.
Dịch
Tham khảo
- "dội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)