Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dội”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:dội
Dòng 62: Dòng 62:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:dội]]

Phiên bản lúc 01:00, ngày 14 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zo̰j31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dội

  1. Một khoảng thời gian nhất định.
    Đi chơi một dội quanh làng.
    Đấu nhau mấy dộị

Động từ

dội

  1. (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
    Tiếng pháo dội vào vách núi.
  2. Vangtruyền đi mạnh mẽ.
    Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
  3. Cuộn lên mạnh mẽ.
    Cơn đau dội lên .
    Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.

Dịch

Tham khảo