Khác biệt giữa bản sửa đổi của “im”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: tr:im
Dòng 51: Dòng 51:
[[ku:im]]
[[ku:im]]
[[pl:im]]
[[pl:im]]
[[tr:im]]
[[zh:im]]
[[zh:im]]

Phiên bản lúc 01:27, ngày 17 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

im

  1. Yên lặng, không động đậy.
    Ngồi.
    Một chỗ.
    Đứng im tại chỗ.
    Trời im gió.
  2. Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động.
    !.
    Không được nói nữa.
    Im!.
    Tôi chụp đây.

Động từ

im

  1. Không nói nữa.
    Bị mắng oan mà vẫn phải im.
  2. Trgt,

Tham khảo