Khác biệt giữa bản sửa đổi của “im”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n robot Ajoute: tr:im |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[ku:im]] |
[[ku:im]] |
||
[[pl:im]] |
[[pl:im]] |
||
[[tr:im]] |
|||
[[zh:im]] |
[[zh:im]] |
Phiên bản lúc 01:27, ngày 17 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /im33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
im
- Yên lặng, không động đậy.
- Ngồi.
- Một chỗ.
- Đứng im tại chỗ.
- Trời im gió.
- Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động.
- !.
- Không được nói nữa.
- Im!.
- Tôi chụp đây.
Động từ
im
Tham khảo
- "im", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)