Khác biệt giữa bản sửa đổi của “báng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n robot Ajoute: zh-min-nan:báng |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[zh-min-nan:báng]] |
Phiên bản lúc 04:37, ngày 10 tháng 11 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɓɐːŋ35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “báng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
báng
- Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để tì khi giữ bắn.
- Tì vai vào báng súng.
- Tiểu liên báng gập.
- Cây mọc ở chân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, có nhiều bẹ, lá mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoa có nước ngọt để làm rượu và nấu đường; còn gọi là cây đoác.
- Bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách.
- Biết rằng báng nước hay là báng con. (ca dao)
- Dt., đphg Khoai mì, sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).
- Ống mai, ống bương để đựng nước.
- Đgt., đphg Húc.
- Hai con trâu báng lộn.
Động từ
báng
Dịch
Tham khảo
- "báng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)