Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trực tiếp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:trực tiếp
Dòng 17: Dòng 17:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:trực tiếp]]

Phiên bản lúc 06:32, ngày 16 tháng 11 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɨ̰k31 tiɜp35/

Tính từ

trực tiếp

  1. Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
    Trực tiếp đề nghị với chính quyền..
    Tuyển cử trực tiếp..
    Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.

Dịch

Tham khảo