Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:đọng
Dòng 44: Dòng 44:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:đọng]]

Phiên bản lúc 13:28, ngày 25 tháng 11 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɔ̰ŋ31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đọng

  1. Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
    Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
    Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (XSanh
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Dồn lại, không chuyển đi được.
    Lô hàng đọng lại, chưa bán được
  3. Được giữ nguyên lại.
    Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
  4. Chưa trả được.
    Nợ còn đọng lại
  5. Chưa giải quyết được.
    Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.

Dịch

Tham khảo