Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n robot Ajoute: fr:đọng |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:đọng]] |
Phiên bản lúc 13:28, ngày 25 tháng 11 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɔ̰ŋ31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
đọng
- Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
- Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
- Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (
XSanh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.)
- Dồn lại, không chuyển đi được.
- Lô hàng đọng lại, chưa bán được
- Được giữ nguyên lại.
- Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
- Chưa trả được.
- Nợ còn đọng lại
- Chưa giải quyết được.
- Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.
Dịch
Tham khảo
- "đọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)