Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thạch”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35: Dòng 35:


{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
*{{fra}}: [[agar-agar]]; [[gélose]]; [[gelée]] [[végétale]].
{{giữa}}
{{cuối}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 02:15, ngày 20 tháng 12 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɐ̰ːk31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thạch

  1. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.
  2. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.

Dịch

Tham khảo