Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 94: | Dòng 94: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''giáp''' |
'''giáp''' |
||
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[thứ]] [[nhất]] trong [[mười]] [[can]], theo cách [[tính]] [[thời gian]] [[cổ truyền]] của [[Trung |
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[thứ]] [[nhất]] trong [[mười]] [[can]], theo cách [[tính]] [[thời gian]] [[cổ truyền]] của [[Trung Quốc]]. |
||
#: ''Năm.'' |
#: ''Năm.'' |
||
#: '''''Giáp'''.'' |
#: '''''Giáp'''.'' |
Phiên bản lúc 02:28, ngày 20 tháng 12 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɐːp35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “giáp”
- 颉: kiết, hiệt, giáp
- 唊: khiểm, giáp
- 頬: giáp
- 戛: kiết, giáp
- 钾: giáp
- 頡: kiết, hiệt, giáp
- 莢: giáp
- 𪖨: giáp
- 岬: giáp
- 頰: giáp
- 甲: giáp, điền
- 郟: hiệp, giáp
- 袷: kiếp, cáp, hiệp, giáp, khiếp
- 夹: hiệp, giáp, siểm
- 夾: hiệp, giáp, siểm
- 鉀: giáp
- 浃: tiếp, giáp
- 颊: giáp
- 裌: hiệp, giáp
- 郏: giáp
- 鋏: giáp, kiệp, khiếp
- 铗: giáp, kiệp, khiếp
- 硖: giáp, hạp
- 柙: hiệp, giáp, hạp
- 胛: giáp
- 荚: giáp
- 恝: kiết, giáp
- 䛟: giáp
- 峡: hiệp, giáp, hạp
- 硤: hiệp, giáp, hạp
- 䇭: lão, giáp, sách
- 蛱: hiệp, giáp, kiệp
- 䇲: giáp, sách
- 筴: hiệp, giáp, sạch, sách
- 浹: tiếp, giáp, thiệp, thiếp
- 蛺: hiệp, giáp, kiệp
- 峽: hiệp, giáp, hạp
Phồn thể
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
giáp
- Kí hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
- Năm.
- Giáp.
- Tuất.
- Khoảng thời gian mười hai năm.
- Hơn nhau một giáp.
- Đồ mặc có khả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận.
- Áo giáp.
- Đơn vị dân cư thời xưa.
- Giáp trưởng.
Động từ
giáp
Tham khảo
- "giáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)