Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáp”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 94: Dòng 94:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''giáp'''
'''giáp'''
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[thứ]] [[nhất]] trong [[mười]] [[can]], theo cách [[tính]] [[thời gian]] [[cổ truyền]] của [[Trung]] [[Quốc]].
# [[kí|Kí]] [[hiệu]] [[thứ]] [[nhất]] trong [[mười]] [[can]], theo cách [[tính]] [[thời gian]] [[cổ truyền]] của [[Trung Quốc]].
#: ''Năm.''
#: ''Năm.''
#: '''''Giáp'''.''
#: '''''Giáp'''.''

Phiên bản lúc 02:28, ngày 20 tháng 12 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zɐːp35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giáp

  1. hiệu thứ nhất trong mười can, theo cách tính thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
    Năm.
    Giáp.
    Tuất.
  2. Khoảng thời gian mười hai năm.
    Hơn nhau một giáp.
  3. Đồ mặckhả năng chống đỡ với binh khí khi ra trận.
    Áo giáp.
  4. Đơn vị dân cư thời xưa.
    Giáp trưởng.

Động từ

giáp

  1. Sát, gần nhau.
    Vùng giáp biên giới.
    Hai nhà giáp nhau.
    Không muốn giáp mặt.

Tham khảo