Khác biệt giữa bản sửa đổi của “происходить”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Corrections... |
n robot Ajoute: ru:происходить |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[en:происходить]] |
[[en:происходить]] |
||
[[io:происходить]] |
[[io:происходить]] |
||
[[ru:происходить]] |
Phiên bản lúc 02:28, ngày 20 tháng 12 năm 2006
Tiếng Nga
Động từ
происходить Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: произойти)
- (случаться) xảy ra, diễn ra.
- произошли большие изменения — những biến đổi lớn đã diễn ra
- что там происходить? — chuyện gì xảy ra [ở đấy] thế?
- действие происходить в Ленинграде — hồi kịch xảy ra o Lê-nin-grát
- (отР) (возникать) là do, bắt nguồn [từ], xảy ra [vì].
- пожар произошёл от неосторожного обращения с огнём — đám cháy làm do (xảy ra vì) không cẩn thận khi dùng lửa
- тк. несов. — (от, изР — ) (быть какого-л. происхождения) — xuất thân
- происходить из крестьян — xuất thân từ nông dân
Tham khảo
- "происходить", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)