Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lịch sự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10: Dòng 10:
# [[sang trọng|Sang trọng]] [[đẹp]] đẽ.
# [[sang trọng|Sang trọng]] [[đẹp]] đẽ.
#: ''Gian phòng '''lịch sự'''.''
#: ''Gian phòng '''lịch sự'''.''
# [[biết|Biết]] cách [[giao thiệp]] [[xử thế]] theo [[những]] [[phép tắc]] [[được]] [[xã hội]] [[công nhận]], [[khiến]] [[người]] có [[quan hệ]] với [[mình]] [[được]] [[vừa lòng]] vì [[ngôn ngữ]] [[cử chỉ]] của [[mình]].
# [[biết|Biết]] cách [[giao thiệp]] [[xử thế]] theo [[những]] [[phép tắc]] [[được]] [[xã hội]] [[công nhận]], [[khiến]] [[người]] có [[quan hệ]] với [[mình]] [[được]] [[vừa lòng]] vì [[ngôn ngữ]] [[cử chỉ]] của [[mình]]. Biết ý tứ trong cử chỉ và hành động của mình trước mắt người khác.


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 02:58, ngày 29 tháng 12 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lḭk31 sɨ̰31/

Từ tương tự

Tính từ

lịch sự

  1. Sang trọng đẹp đẽ.
    Gian phòng lịch sự.
  2. Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến ngườiquan hệ với mình được vừa lòngngôn ngữ cử chỉ của mình. Biết ý tứ trong cử chỉ và hành động của mình trước mắt người khác.

Tham khảo