Khác biệt giữa bản sửa đổi của “imitation”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Corrections... |
n robot Ajoute: tr:imitation |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[ru:imitation]] |
[[ru:imitation]] |
||
[[ta:imitation]] |
[[ta:imitation]] |
||
[[tr:imitation]] |
|||
[[zh:imitation]] |
[[zh:imitation]] |
Phiên bản lúc 03:04, ngày 31 tháng 12 năm 2006
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /ˌɪ.mə.ˈteɪ.ʃən/
Danh từ
imitation /ˌɪ.mə.ˈteɪ.ʃən/
- Sự noi gương.
- Sự bắt chước
- vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu.
- Đồ giả.
- (Âm nhạc) Sự phỏng mẫu.
- (Định ngữ) Giả.
- imitation leather — da giả
Tham khảo
- "imitation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA : /i.mi.ta.sjɔ̃/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
imitation /i.mi.ta.sjɔ̃/ |
imitations /i.mi.ta.sjɔ̃/ |
imitation gc /i.mi.ta.sjɔ̃/
- Sự bắt chước, sự mô phỏng.
- Avoir la manie de l’imitation — có thói hay bắt chước
- Sự noi theo.
- L’imitation d’un maître — sự noi theo thầy
- Tác phẩm mô phỏng.
- Đồ giả.
- Reliure imitation cuir — kiểu đóng (sách) giả da
- à l’imitation de — theo mẫu của, theo kiểu của
Trái nghĩa
Tham khảo
- "imitation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)