Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|k|ý}} {{VieIPA|h|i|ệ|u}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|ý}} {{VieIPA|h|i|ệ|u}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''ký hiệu'''
'''ký hiệu''', '''kí hiệu'''
# [[dấu|Dấu]] dùng để chỉ [[tắt]] một [[vật]] hay một [[phép tính]] theo một [[qui ước]].
# [[dấu|Dấu]] dùng để chỉ [[tắt]] một [[vật]] hay một [[phép tính]] theo một [[qui ước]].
#: '''''Ký hiệu''' [[hóa học]].''
#: '''''Ký hiệu''' hóa học.''
#[[Dấu]] [[biểu thị]] một [[nguyên tố]], một [[đơn chất]], [[gồm]] một [[chữ hoa]], hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
# [[Dấu]] [[biểu thị]] một [[nguyên tố]], một [[đơn chất]], [[gồm]] một [[chữ hoa]], hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
#: ''H là '''ký hiệu''' của hy-đrô,.''
#: ''H là '''ký hiệu''' của hy-đrô.''
#: ''Ca là '''ký hiệu''' của can-xi.''
#: ''Ca là '''ký hiệu''' của can-xi.''
# [[số|Số]] [[ghi]] một [[vật]] theo một [[qui ước]] [[riêng]] trong một [[bản kê]].
# [[số|Số]] [[ghi]] một [[vật]] theo một [[qui ước]] [[riêng]] trong một [[bản kê]].
Dòng 15: Dòng 15:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}



[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 20:26, ngày 8 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ki35 hiɜ̰w31/

Danh từ

ký hiệu, kí hiệu

  1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
    Ký hiệu hóa học.
  2. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
    H là ký hiệu của hy-đrô.
    Ca là ký hiệu của can-xi.
  3. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
    Ký hiệu sách thư viện.

Tham khảo