Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trắng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Mở rộng
Dòng 1: Dòng 1:
{{-info-}}
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-info-}}

{{-pron-}}
{{-pron-}}
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ắ|n|g}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|r|ắ|n|g}}/}}

{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{đầu}}
*[[𤽸]]: [[trắng]]
*[[𤽸]]: [[trắng]]
*[[󰊃]]: [[trắng]]
*[[󰊃]]: [[trắng]]
{{mid}}
{{giữa}}
*[[壯]]: [[trán]], [[trang]], [[trắng]], [[tráng]]
*[[壯]]: [[trán]], [[trang]], [[trắng]], [[tráng]]
{{bottom}}
{{cuối}}

{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''trắng'''
'''trắng'''
#[[màu|Màu]] có [[độ sáng]] cao nhưng [[giá trị]] [[màu sắc]] bằng [[0]]; [[chính xác]] hơn thì nó chứa [[toàn bộ]] các màu của [[quang phổ]] và đôi khi được [[mô tả]] như màu [[tiêu sắc]] — [[màu đen]] thì là sự [[vắng mặt]] của các màu.
#[[màu]] như màu của [[vôi]], của [[bông]]. Màu có [[độ sáng]] cao nhưng [[giá trị]] [[màu sắc]] bằng [[0]]; [[chính xác]] hơn thì nó chứa [[toàn bộ]] các màu của [[quang phổ]] và đôi khi được [[mô tả]] như màu [[tiêu sắc]] — [[màu đen]] thì là sự [[vắng mặt]] của các màu.
#: ''Vải rất '''trắng'''.''
#: ''Để '''trắng''', không nhuộm.''
#: ''Nước da '''trắng'''.''
#: ''Trời đã sáng '''trắng'''.''
# Có [[màu]] [[sáng]], [[phân biệt]] với những cái cùng [[loại]] mà [[sẫm]] màu hoặc có màu khác.
#: ''Đường cát '''trắng'''.''
#: ''Rượu '''trắng'''.''
#: ''Kính '''trắng'''.''
#: ''Người da '''trắng'''.''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} [[hoàn toàn|Hoàn toàn]] không có hoặc không còn gì cả.
#: ''Chỉ có hai bàn tay '''trắng'''.''
#: ''(Mùa màng bị) mất '''trắng'''.''
#: ''Không làm được bài, bỏ '''trắng'''.''
#: ''Bị thua hai bàn '''trắng''' (không gỡ được bàn nào cả).''
#: ''Thức '''trắng''' hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ).''
#: ([[nói|Nói]]) [[rõ]] [[hết]] [[sự thật]], không [[che giấu]] gì cả.
#: ''Tuyên bố '''trắng''' với mọi người.''
#: ''Nói '''trắng''' ra.''
# {{term|Âm nhạc}} Có [[độ]] [[dài]] bằng hai [[nốt]] [[đen]] hoặc một [[nửa]] nốt [[tròn]] (nốt [[nhạc]]).
#: ''La '''trắng'''.''

{{-syn-}}
; có màu như màu của vôi
* [[trăng trắng]] {{term|từ láy; ý mức độ ít}}


{{-trans-}}
{{-trans-}}
; có màu như màu của vôi
{{đầu}}
{{đầu}}
*{{eng}}: [[white]]
* {{eng}}: [[white]]
*{{pt}}: [[branco]]
* {{por}}: [[branco]]
*{{deu}}: [[weiß]]
* {{deu}}: [[weiß]]
*{{ko}}: [[하얀]] (ha.yan)
* {{nld}}: [[wit]]
*{{nld}}: [[wit]]
* {{kor}}: [[하얀]] (''ha.yan'')
*{{hu}}: [[fehér]]
* {{hun}}: [[fehér]]
* {{nau}}: [[õbũrũbũr]]
{{giữa}}
{{giữa}}
*{{na}}: [[õbũrũbũr]]
* {{rus}}: [[белый]] (''bělyĭ'')
*{{rus}}: [[белый]] (bělyĭ)
* {{fra}}: [[blanc]]
*{{fra}}: [[blanc]]
* {{spa}}: [[blanco]] {{m}}, [[blanca]] {{f}}
*{{spa}}: [[blanco]]
* {{trv}}: [[bahagai]]
*{{trv}}: [[bahagai]]
* {{zho}}: [[]] ([[bạch]], ''bái'')
*{{ita}}: [[bianco]]
* {{ita}}: [[bianco]]
*{{zho}}: [[]]
{{cuối}}
{{cuối}}


Dòng 45: Dòng 73:
*[[xanh]]
*[[xanh]]
*[[da cam]]
*[[da cam]]

[[Thể loại:Màu sắc]]


{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}


[[Thể loại:Màu sắc]]

[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]



Phiên bản lúc 00:51, ngày 22 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

trắng

  1. màu như màu của vôi, của bông. Màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắcmàu đen thì là sự vắng mặt của các màu.
    Vải rất trắng.
    Để trắng, không nhuộm.
    Nước da trắng.
    Trời đã sáng trắng.
  2. màu sáng, phân biệt với những cái cùng loạisẫm màu hoặc có màu khác.
    Đường cát trắng.
    Rượu trắng.
    Kính trắng.
    Người da trắng.
  3. (Kết hợp hạn chế) Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.
    Chỉ có hai bàn tay trắng.
    (Mùa màng bị) mất trắng.
    Không làm được bài, bỏ trắng.
    Bị thua hai bàn trắng (không gỡ được bàn nào cả).
    Thức trắng hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ).
    (Nói) hết sự thật, không che giấu gì cả.
    Tuyên bố trắng với mọi người.
    Nói trắng ra.
  4. (Âm nhạc) Có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn (nốt nhạc).
    La trắng.

Đồng nghĩa

có màu như màu của vôi

Dịch

có màu như màu của vôi

Trái nghĩa

Từ dẫn xuất

Tiếng Rendille

Tham khảo