Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
{{top}} |
|||
* {{eng}}: [[bright]] |
|||
* {{rus}}: [[светлый]] |
|||
{{mid}} |
|||
* {{fra}}: [[brillant]] |
|||
* {{zho}}: [[强烈]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 04:48, ngày 30 tháng 1 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cwaŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
choáng
- (Chm.) .Xem sốc (ng. 1).
Tính từ
choáng
- Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin dữ.
- (Kng.) . Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
Dịch
Tham khảo
- "choáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)