Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: en:nào |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
{{top}} |
|||
* {{eng}}: [[which]] |
|||
* {{rus}}: [[который]], [[какой]] |
|||
{{mid}} |
|||
* {{fra}}: [[quel]] |
|||
* {{zho}}: [[哪个]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 05:20, ngày 30 tháng 1 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /nɐːw21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
nào
- Từ dùng với ý phủ định nhằm bác bỏ.
- Nào có gì đâu mà ầm ĩ cả lên .
- Trước sau nào thấy bóng người (Truyện Kiều)
- Trt. Từ dùng để nhấn mạnh mang tính liệt kê.
- Nào giấy, nào sách, nào quần áo bừa bộn .
- Một tháng phải lo đủ thứ: nào tiền ăn, nào tiền mặc, nào tiền học hành.
Đại từ
nào
- Từ dùng để hỏi về cái cần biết rõ trong tập hợp số cùng loại.
- Trong số này người nào nói giỏi tiếng.
- Anh?
- Anh xem cái nào là của anh thì anh lấy đi.
- Định ngày nào trong tháng này thì tổ chức.
- Từ dùng để chỉ ra một đối tượng có liên quan nhưng không cụ thể.
- Có người nào đó sáng nay gọi điện cho anh.
- Mới tết hôm nào mà lại đã sắp hết năm rồi.
- Từ dùng để chỉ bất cứ ai, hay việc gì.
- Ngày nào cũng như ngày nào .
- Ngày nào cũng được .
- Món nào cũng ngon.
Dịch
Tham khảo
- "nào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)