Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không chỉ là "bright", mà là "blindingly bright"
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|o|á|n|g}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|o|á|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{đầu}}
*[[𨡈]]: [[choáng]]
*[[𨡈]]: [[choáng]]
*[[𤶏]]: [[choáng]]
*[[𤶏]]: [[choáng]]
*[[𤶜]]: [[choáng]]
*[[𤶜]]: [[choáng]]
{{mid}}
{{giữa}}
*[[胱]]: [[quang]], [[choáng]]
*[[胱]]: [[quang]], [[choáng]]
*[[幛]]: [[choáng]], [[chướng]], [[trướng]], [[cháng]]
*[[幛]]: [[choáng]], [[chướng]], [[trướng]], [[cháng]]
*[[𢲜]]: [[choáng]]
*[[𢲜]]: [[choáng]]
{{bottom}}
{{cuối}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[choảng]]
:* [[choảng]]
Dòng 18: Dòng 19:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''choáng'''
'''choáng'''
* {{term|Chm.}} .{{see-entry|sốc|sốc}} (ng. 1).
# {{term|Hóa học}} {{see-entry|sốc}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''choáng'''
'''choáng'''
# Ở [[trạng thái]] như [[mất]] [[cảm giác]], [[do]] bị [[kích thích]] đột [[ngột]] và quá [[mạnh]]. [[Tiếng]] [[nổ]] [[nghe]] [[choáng]] [[tai]]. [[Choáng]] [[mắt]]. [[Choáng]] [[người]] khi [[biết]] [[tin dữ]].
# Ở [[trạng thái]] như [[mất]] [[cảm giác]], do bị [[kích thích]] [[đột ngột]] và quá [[mạnh]].
#: ''Tiếng nổ nghe '''choáng''' tai.''
#: '''''Choáng''' mắt.''
#: '''''Choáng''' người khi biết tin dữ.''
# {{term|Kng.}} . [[Hào]] [[nhoáng]]. [[Xe]] [[mới]] [[sơn]] [[trông]] [[thật]] [[choáng]].
# {{term|Khẩu ngữ}} [[hào nhoáng|Hào nhoáng]].
#: ''Xe mới sơn trông thật '''choáng'''.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}
; ở trạng thái như mất cảm giác
{{top}}
{{đầu}}
* {{eng}}: [[bright]]
* {{eng}}: [[blinding]] (=choáng mắt); [[deafening]] (=choáng tai); [[shocking]]
* {{rus}}: [[светлый]]
{{mid}}
{{giữa}}
{{cuối}}
* {{fra}}: [[brillant]]

* {{zho}}: [[强烈]]
; hào nhoáng
{{bottom}}
{{đầu}}
* {{eng}}: [[swanky]]
{{giữa}}
{{cuối}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 08:24, ngày 31 tháng 1 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

choáng

  1. (Hóa học) Xem sốc

Tính từ

choáng

  1. trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
    Tiếng nổ nghe choáng tai.
    Choáng mắt.
    Choáng người khi biết tin dữ.
  2. (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
    Xe mới sơn trông thật choáng.

Dịch

ở trạng thái như mất cảm giác
hào nhoáng

Tham khảo