Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đực”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n robot Ajoute: el:đực |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[el:đực]] |
|||
[[fr:đực]] |
[[fr:đực]] |
Phiên bản lúc 21:26, ngày 2 tháng 2 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɗɨ̰k31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
đực
- (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng.
- Bò đực.
- Lợn đực.
- (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả.
- Ra hoa đực.
- Đu đủ đực.
- Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào.
- Bị mắng ngồi đực ra.
- Đực mặt ra không trả lời được.
Dịch
Tham khảo
- "đực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)