Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đực”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: el:đực
Dòng 32: Dòng 32:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[el:đực]]
[[fr:đực]]
[[fr:đực]]

Phiên bản lúc 21:26, ngày 2 tháng 2 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗɨ̰k31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đực

  1. (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng.
    đực.
    Lợn đực.
  2. (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả.
    Ra hoa đực.
    Đu đủ đực.
  3. Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào.
    Bị mắng ngồi đực ra.
    Đực mặt ra không trả lời được.

Dịch

Tham khảo