Khác biệt giữa bản sửa đổi của “choáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n lk |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''choáng''' |
'''choáng''' |
||
# {{term|Y học}} Trạng thái [[sốc]]. |
# {{term|Y học}} [[trạng thái|Trạng thái]] [[sốc]]. |
||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
Phiên bản lúc 04:04, ngày 4 tháng 2 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cwaŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
choáng
- (Y học) Trạng thái sốc.
Tính từ
choáng
- Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá mạnh.
- Tiếng nổ nghe choáng tai.
- Choáng mắt.
- Choáng người khi biết tin dữ.
- (Khẩu ngữ) Hào nhoáng.
- Xe mới sơn trông thật choáng.
Đồng nghĩa
- ở trạng thái như mất cảm giác
Dịch
- ở trạng thái như mất cảm giác
- Tiếng Tây Ban Nha: obnubilado (=choáng mắt)
- hào nhoáng
Tham khảo
- "choáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)