Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:tích
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 155: Dòng 155:
{{bottom}}
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
Tích
:* [[Tích]]
:* [[]]
:* [[tịch]]
:* [[tịch]]


Dòng 163: Dòng 162:
# Ấm [[tích]], [[nói]] [[tắt]].
# Ấm [[tích]], [[nói]] [[tắt]].
#: ''Cho một '''tích''' trà.''
#: ''Cho một '''tích''' trà.''
# [[tích số|Tích số]], [[nói]] [[tắt]].
# {{term|Toán học}} [[tích số|Tích số]] ([[nói]] [[tắt]]).
#: '''''Tích''' của hai nhân hai là bốn.''
#: '''''Tích''' của hai nhân hai là bốn.''
# [[truyện|Truyện]] hoặc [[cốt truyện]] đời [[xưa]], thường làm đề [[tài]] [[sáng tác]] [[kịch bản]] [[tuồng]], [[chèo]] hoặc [[dẫn]] trong [[tác phẩm]].
# [[truyện|Truyện]] hoặc [[cốt truyện]] đời [[xưa]], thường làm đề [[tài]] [[sáng tác]] [[kịch bản]] [[tuồng]], [[chèo]] hoặc [[dẫn]] trong [[tác phẩm]].
#: ''Vở chèo diễn '''tích'''.''
#: ''Vở chèo diễn '''tích''' Lưu Bình Dương Lễ.''
# [[sông Tích Giang|Sông Tích Giang]] (nói tắt) [[phụ lưu|Phụ lưu]] cấp I của [[sông Đáy]], [[Việt Nam]]. [[dài|Dài]] 91km, [[diện tích]] [[lưu vực]] 1330km2. [[bắt nguồn|Bắt nguồn]] [[từ]] [[vùng]] [[núi]] [[Ba Vì]] [[cao]] 1200m, [[chảy]] theo [[hướng]] [[tây]] [[bắc]]-[[đông]] [[nam]], [[nhập]] vào [[sông Đáy]] ở [[Phúc Lâm]].
#: ''Lưu.''

#: ''Bình.''
{{-trans-}}
#: ''Dương.''
;tích số toán học
#: ''Lễ.''
{{đầu}}
# {{term|Sông}} (Tích Giang) [[Phụ]] [[lưu]] [[cấp]] I của [[sông]] Đáy. [[dài|Dài]] 91km, [[diện tích]] [[lưu vực]] 1330km2. [[bắt|Bắt]] [[nguồn]] [[từ]] [[vùng]] [[núi]] [[Ba Vì]] [[cao]] 1200m, [[chảy]] theo [[hướng]] [[tây]] [[bắc-đông]] [[nam]], [[nhập]] vào [[sông]] Đáy ở [[Phúc]] [[Lâm]].
*{{eng}}: [[product]]
{{giữa}}
{{cuối}}


{{-verb-}}
{{-verb-}}
Dòng 178: Dòng 180:
#: '''''Tích''' thóc trong kho.''
#: '''''Tích''' thóc trong kho.''
#: '''''Tích''' cóp.''
#: '''''Tích''' cóp.''

{{-trans-}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 07:14, ngày 6 tháng 2 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tích

  1. Ấm tích, nói tắt.
    Cho một tích trà.
  2. (Toán học) Tích số (nói tắt).
    Tích của hai nhân hai là bốn.
  3. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
    Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
  4. Sông Tích Giang (nói tắt) Phụ lưu cấp I của sông Đáy, Việt Nam. Dài 91km, diện tích lưu vực 1330km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông ĐáyPhúc Lâm.

Dịch

tích số toán học

Động từ

tích

  1. Dồn góp lại từng ít một cho nhiều thêm.
    Tích thóc trong kho.
    Tích cóp.

Tham khảo