Khác biệt giữa bản sửa đổi của “soi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 15:03, ngày 6 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /sɔj33/
Từ tương tự
Danh từ
soi
Tính từ
soi
- Giỏi (cũ).
- Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)
Động từ
soi
- Rọi ánh sáng vào.
- Soi đèn pin ra sân.
- Nhìn vào gương để ngắm nghía.
- Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
- Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học.
- Soi kính hiển vi.
- Thắp đuốc để bắt cá.
- Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)
Tham khảo
- "soi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)