Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trắng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
* {{rus}}: [[белый]] (''bělyĭ'') |
* {{rus}}: [[белый]] (''bělyĭ'') |
||
* {{fra}}: [[blanc]] |
* {{fra}}: [[blanc]] {{m}}, [[blanche]] {{f}} |
||
* {{spa}}: [[blanco]] {{m}}, [[blanca]] {{f}} |
* {{spa}}: [[blanco]] {{m}}, [[blanca]] {{f}} |
||
* {{trv}}: [[bahagai]] |
* {{trv}}: [[bahagai]] |
Phiên bản lúc 03:02, ngày 19 tháng 2 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɐŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
trắng
- Có màu như màu của vôi, của bông. Màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu.
- Vải rất trắng.
- Để trắng, không nhuộm.
- Nước da trắng.
- Trời đã sáng trắng.
- Có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác.
- Đường cát trắng.
- Rượu trắng.
- Kính trắng.
- Người da trắng.
- (Kết hợp hạn chế) Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.
- (Âm nhạc) Có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn (nốt nhạc).
- La trắng.
Đồng nghĩa
- có màu như màu của vôi
- trăng trắng (từ láy; ý mức độ ít)
Dịch
- có màu như màu của vôi
- Tiếng Anh: white
- Tiếng Bồ Đào Nha: branco
- Tiếng Đức: weiß
- Tiếng Hà Lan: wit
- Tiếng Triều Tiên: 하얀 (ha.yan)
- Tiếng Hungary: fehér
- Tiếng Nauru: õbũrũbũr
- Tiếng Nga: белый (bělyĭ)
- Tiếng Pháp: blanc gđ, blanche gc
- Tiếng Tây Ban Nha: blanco gđ, blanca gc
- Tiếng Seediq: bahagai
- Tiếng Trung Quốc: 白 (bạch, bái)
- Tiếng Ý: bianco
Trái nghĩa
Từ dẫn xuất
Tiếng Rendille
Tham khảo
- "trắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)