Khác biệt giữa bản sửa đổi của “imitation”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: tr:imitation |
n robot Ajoute: hu:imitation |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
[[fi:imitation]] |
[[fi:imitation]] |
||
[[fr:imitation]] |
[[fr:imitation]] |
||
[[hu:imitation]] |
|||
[[io:imitation]] |
[[io:imitation]] |
||
[[pl:imitation]] |
[[pl:imitation]] |
Phiên bản lúc 02:48, ngày 22 tháng 2 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /ˌɪ.mə.ˈteɪ.ʃən/
Danh từ
imitation /ˌɪ.mə.ˈteɪ.ʃən/
- Sự noi gương.
- Sự bắt chước
- vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu.
- Đồ giả.
- (Âm nhạc) Sự phỏng mẫu.
- (Định ngữ) Giả.
- imitation leather — da giả
Tham khảo
- "imitation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA : /i.mi.ta.sjɔ̃/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
imitation /i.mi.ta.sjɔ̃/ |
imitations /i.mi.ta.sjɔ̃/ |
imitation gc /i.mi.ta.sjɔ̃/
- Sự bắt chước, sự mô phỏng.
- Avoir la manie de l’imitation — có thói hay bắt chước
- Sự noi theo.
- L’imitation d’un maître — sự noi theo thầy
- Tác phẩm mô phỏng.
- Đồ giả.
- Reliure imitation cuir — kiểu đóng (sách) giả da
- à l’imitation de — theo mẫu của, theo kiểu của
Trái nghĩa
Tham khảo
- "imitation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)