Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n robot Ajoute: pt:sen |
||
Dòng 55: | Dòng 55: | ||
[[no:sen]] |
[[no:sen]] |
||
[[pl:sen]] |
[[pl:sen]] |
||
[[pt:sen]] |
|||
[[ru:sen]] |
[[ru:sen]] |
||
[[sl:sen]] |
[[sl:sen]] |
Phiên bản lúc 05:33, ngày 7 tháng 3 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA : /ˈsɛn/
Danh từ
sen /ˈsɛn/
Tham khảo
- "sen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /sɛn33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
sen
- Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc.
- Hương hoa sen.
- Chè sen.
- Hạt sen.
- Mứt sen.
- Tâm sen.
- Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám.
- Thằng ở con sen.
Dịch
Tham khảo
- "sen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)