Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sen”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: pt:sen
Dòng 55: Dòng 55:
[[no:sen]]
[[no:sen]]
[[pl:sen]]
[[pl:sen]]
[[pt:sen]]
[[ru:sen]]
[[ru:sen]]
[[sl:sen]]
[[sl:sen]]

Phiên bản lúc 05:33, ngày 7 tháng 3 năm 2007

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA : /ˈsɛn/

Danh từ

sen /ˈsɛn/

  1. Đồng xen (một xu, tiền Nhật).

Tham khảo

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /sɛn33/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sen

  1. Cây trồnghồ, ao, đầm nước, gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc.
  2. Hương hoa sen.
    Chè sen.
  3. Hạt sen.
    Mứt sen.
    Tâm sen.
  4. Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám.
    Thằng ở con sen.

Dịch

Tham khảo