Khác biệt giữa bản sửa đổi của “báng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
dịch
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: nl:báng
Dòng 107: Dòng 107:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[nl:báng]]
[[zh-min-nan:báng]]
[[zh-min-nan:báng]]

Phiên bản lúc 17:52, ngày 17 tháng 4 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɐːŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

báng

  1. Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để khi giữ bắn.
    Tì vai vào báng súng.
    Tiểu liên báng gập.
  2. Cây mọcchân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, có nhiều bẹ, mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoanước ngọt để làm rượunấu đường; còn gọi là cây đoác.
  3. Bệnh làm cho bụng trướng, donước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách.
    Biết rằng báng nước hay là báng con. (ca dao)
  4. Khoai , sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).
  5. Ống mai, ống bương để đựng nước.

Dịch

Bộ phận cuối khẩu súng
Cây mọc ở chân núi ẩm
Bệnh làm cho bụng trướng
Sắn
Ống mai

Động từ

báng

  1. Húc.
    Hai con trâu báng lộn.
  2. Cốc.
    Báng vào đầu.
    Báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông sư. (tục ngữ)

Dịch

Húc
Cốc

Tham khảo