Khác biệt giữa bản sửa đổi của “appelant”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ru:appelant |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-fra-}} |
{{-fra-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/a.plɑ̃/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 17:58, ngày 30 tháng 4 năm 2007
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /a.plɑ̃/
Danh từ
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | appelant /a.plɑ̃/ |
appelants /a.plɑ̃/ |
Số nhiều | appelant /a.plɑ̃/ |
appelants /a.plɑ̃/ |
appelant /a.plɑ̃/
Trái nghĩa
Tính từ
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | appelant /a.plɑ̃/ |
appelant /a.plɑ̃/ |
Giống cái | appelant /a.plɑ̃/ |
appelant /a.plɑ̃/ |
appelant /a.plɑ̃/
- (Luật học, pháp lý) Chống án, nguyên kháng.
- La partie appelante (opposé à la "Partie intimée") — bên chống án, bên nguyên kháng (trái với " Bên bị kháng")
Tham khảo
- "appelant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)