Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhún nhường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 07:27, ngày 7 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɲun35 ɲɨɜŋ21/
Tính từ
nhún nhường
- Chịu hạ mình một chút, tỏ ra khiêm nhường trong quan hệ giao tiếp. Lời lẽ nhún nhường.
Tham khảo
- "nhún nhường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)