Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bài”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|à|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|à|i}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 17:03, ngày 1 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɐːj21/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bài

  1. Công trình sáng tác, biên soạnnội dung tương đối hoàn chỉnh, trong khuôn khổ vừa phải.
    Bài văn.
    Bài báo.
    Đăng bài trên tạp chí.
  2. Phần nhỏ có nội dung tương đối hoàn chỉnh trong chương trình giảng dạy, huấn luyện.
    Bài giảng.
    Bài võ tay không.
  3. Đề ra để cho học sinh viết thành nội dung tương đối hoàn chỉnh.
    Ra bài.
    Đọc kĩ bài trước khi làm.
  4. Cách chữa bệnh với việc sử dụng các vị thuốc theo tỉ lệ nào đó.
    Bài thuốc gia truyền.
  5. Những tấm giấy bồi, mỏng bằng nhau, có in hình chữ để làm quân trong trò chơi theo những quy cách nhất định.
    Mua cỗ bài tú lơ khơ.
  6. Trò chơi dùng các quân bài với những quy cách nhất định.
    Chơi bài tam cúc.
    Đánh bài.
  7. Lối, cách xử trí.
    Tính bài chuồn.
    Đánh bài lờ.
  8. Đgt., id.
  9. Gạt bỏ.
    Bài mê tín dị đoan.
  10. Thải ra ngoài cơ thể.
    Bài phân và nước tiểu.

Dịch

Tham khảo