Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trang trọng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 09:00, ngày 7 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐːŋ33 cɔ̰ŋ31/

Tính từ

trang trọng

  1. Tỏ ra hết sức trân trọng. Sự đón tiếp trang trọng. Những lời trang trọng. Bài đăngvị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.

Tham khảo