Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cẩu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ẩ|u}}/}} |
||
{{-hanviet-}} |
{{-hanviet-}} |
Phiên bản lúc 05:20, ngày 3 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /kɜw313/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cẩu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cẩu
- Con chó (thường dùng khi nói đùa).
- Anh em chia nhau thịt cẩu.
- Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng.
- Dùng cẩu nâng máy lên tàu.
Động từ
cẩu
Tham khảo
- "cẩu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)