Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 05:34, ngày 3 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp alcool
- Từ tiếng Pháp colle
Cách phát âm
- IPA: /kon21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
cồn
- Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
- Cồn.
- 90o.
- Đèn cồn.
- Xoa cồn vào chỗ sưng.
- (Xem từ nguyên 2).
- Chất keo dùng để dán.
- Dán bằng cồn.
- Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió.
- Cồn cát trắng ven biển.
Tính từ
cồn
- Nam Định.
Động từ
cồn
- Như cồn cào
Dịch
Tham khảo
- "cồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)