Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cồn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 5: Dòng 5:


{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|ồ|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 05:34, ngày 3 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Từ nguyên

  1. Từ tiếng Pháp alcool
  2. Từ tiếng Pháp colle

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cồn

  1. Rượunồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng.
    Cồn.
    90o.
    Đèn cồn.
    Xoa cồn vào chỗ sưng.
  2. (Xem từ nguyên 2).
  3. Chất keo dùng để dán.
    Dán bằng cồn.
  4. Dải cát nổi lên tạo thành , đồi ở sông, biển do tác động của gió.
    Cồn cát trắng ven biển.

Tính từ

cồn

  1. Nam Định.

Động từ

cồn

  1. (Sóng) nổi lên thành từng lớp.
    Sóng cồn.
  1. (Thị trấn) H. Hải Hậu,

Dịch

Tham khảo