Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mê tín”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 19: Dòng 19:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:mê tín]]

Phiên bản lúc 01:56, ngày 8 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /me33 tin35/

Danh từ

mê tín

  1. Lòng tin không căn cứ, cho rằngnhững sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa.
    Theo mê tín, quạ kêu là điềm báo nhà có người chết.

Động từ

mê tín

  1. Tin một cách mù quáng.
    Mê tín sách vở.

Tham khảo