Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hom”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr, io, nl, pl
Dòng 35: Dòng 35:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:hom]]
[[io:hom]]
[[nl:hom]]
[[pl:hom]]

Phiên bản lúc 11:31, ngày 10 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /hɔm33/

Từ tương tự

Danh từ

hom

  1. Đồ đan hình nónrăng như răng lược để đậy miệng giỏ.
  2. Khung bằng tre, nứa để phết giấyngoài.
    Hom ngựa giấy.
    Hom quạt.
  3. Cái lông ở đầu hạt thóc.
    Thóc có hom.
  4. Cái tua ở trong cái khóa.
    Hom khóa.
  5. Cái hay cái xương nhỏ.
    Hom cau.
    Hom cá.
  6. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống trồng.
    Chọn hom sắn.

Tham khảo