Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quan hệ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:quan hệ]] |
Phiên bản lúc 19:28, ngày 10 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /kwɐːn33 hḛ31/
Danh từ
quan hệ
- Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau.
- Quan hệ anh em ruột thịt.
- Quan hệ vợ chồng.
- Không có quan hệ gì với nhau.
- Quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối.
Tính từ
quan hệ
- Quan trọng, hệ trọng.
- Việc quan hệ.
Động từ
quan hệ
- Liên hệ.
- Quan hệ chặt chẽ với nhau.
Tham khảo
- "quan hệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)