Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quáng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:quáng]] |
Phiên bản lúc 21:09, ngày 10 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /kwɐːŋ35/
Từ tương tự
Tính từ
quáng
- Chói mắt, không trông rõ.
- Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là.
- Thúc-sinh (Truyện Kiều)
- Không nhìn rõ.
- Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)
Tham khảo
- "quáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)