Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghề”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
fix
Dòng 16: Dòng 16:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''nghề'''
'''nghề'''
# [[cg|Cg]]. [[Nghề]] [[nghiệp]], [[nghệ nghiệp]]. [[Công]] [[việc]] [[hằng]] [[ngày]] làm để [[sinh nhai]].
# [[Đồng nghĩa]] với [[nghề nghiệp]], [[nghệ nghiệp]]. [[Công]] [[việc]] [[hằng]] [[ngày]] làm để [[sinh nhai]].
#: '''''Nghề''' thợ tiện.''
#: '''''Nghề''' thợ tiện.''
# [[tài hoa|Tài hoa]] về một [[môn]] gì.
# [[tài hoa|Tài hoa]] về một [[môn]] gì.
Dòng 22: Dòng 22:
#: ''Pha '''nghề''' thi hoạ đủ mùi ca ngâm (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
#: ''Pha '''nghề''' thi hoạ đủ mùi ca ngâm (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
# [[khỉ|Khỉ]].
# [[khỉ|Khỉ]].
#: ''Hình dung xấu như con '''nghề'''.NGhề NGhiệP.-.''
#: ''Hình dung xấu như con '''nghề'''''
## '''Nghề nghiệp''', [[đồng nghĩa]] với [[nghệ nghiệp]], '''Nghề''' làm để mưu sống.
#: ''Cg..''
#: ''Nghệ nghiệp..''
#: ''Mỗi người phải có một '''nghề nghiệp'''''.
#: '''''Nghề''' làm để mưu sống:.''
##'''Nghề ngỗng''': nghề, dùng với ý xấu.
#: ''Mỗi người phải một '''nghề''' nghiệp.'''Nghề''' NGỗNG.-.''
#: ''Lông bông chẳng có '''nghề ngỗng''' .''
#: '''''Nghề''', dùng với ý xấư:.''
#: ''Lông bông chẳng có '''nghề''' ngỗng gì.''


{{-adj-}}
{{-adj-}}
'''nghề'''
'''nghề'''
# [[thông thạo|Thông thạo]] (thtục).
# [[thông thạo|Thông thạo]] ([[thô tục]]).
#: ''Anh ấy bắn chim '''nghề''' lắm.NGhề.-''
#: ''Anh ấy bắn chim '''nghề''' lắm.''


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 07:43, ngày 13 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

nghề

  1. Đồng nghĩa với nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai.
    Nghề thợ tiện.
  2. Tài hoa về một môn gì.
    Nghề chơi cũng lắm công phu.
    Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
  3. Khỉ.
    Hình dung xấu như con nghề
    1. Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, Nghề làm để mưu sống.
    Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
    1. Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu.
    Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.

Tính từ

nghề

  1. Thông thạo (thô tục).
    Anh ấy bắn chim nghề lắm.

Tham khảo